DÂY ĐAI THÉP

 

1. DÂY ĐAI THÉP

Quy cách chung
  

Các Đặc Điểm Dây Đai Có Thông Số Kỹ Thuật Thông Thường

Các Kích Cỡ Dây Đai

Cường Độ

Năng Suất

Cuộn

Cuộn

Cuộn

Chiều Rộng

Chiều Dày

Trung Bình

inch

mm

inch

mm

lb

N

Ft/lb

M/kg

Quấn

Wt./lbs

I.D

O.D

5/8

15.9

0.015

0.4

1,130

5,000

31.4

21.1

M.O.R

90-105lbs

 

 

0.017

0.45

1,340

5,800

25.8

17.33

M.O.R

90-105lbs

 

 

0.02

0.5

1,470

6,500

23.6

15.9

M.O.R

90-105lbs

Vết cắt dài hẹp

 

0.023

0.6

1,670

7,400

20.5

13.8

M.O.R

90-105lbs

300mm hoặc 406mm

550mm đến 650mm

3/4

19

0.015

0.4

1,360

6,000

26.2

17.6

M.O.R

90-105lbs

 

 

0.02

0.5

1,760

7,800

19.6

13.2

M.O.R

90-105lbs

 

 

0.022

0.55

1,840

8,100

18.1

12.2

M.O.R

90-105lbs

Điều kiện đặc biệt

 

0.023

0.6

2,010

8,900

17.1

11.5

M.O.R

90-105lbs

Ruy băng nhỏ

(1/2, 5/8, 3/4)

0.028

0.7

2,500

11,000

14.2

9.57

M.O.R

90-105lbs

200mm

410mm

0.031

0.8

2,680

11,800

12.5

8.38

M.O.R

90-105lbs

 

 

0.035

0.9

2,930

12,900

11.1

7.45

M.O.R

90-105lbs

Vết cắt dài nhỏ

 

1

25.4

0.035

0.9

3,520

15,800

8.2

5.56

R.J

90-105lbs

300mm hoặc 406mm

550mm đến 750mm

0.044

1

3,850

17,300

7.6

5.09

R.J

90-110lbs

 

 

1-1/4

31.8

0.031

0.8

4,380

19,700

7.4

4.97

R.J

90-110lbs

 

 

0.035

0.9

4,800

21,600

6.6

4.42

R.J

90-110lbs

Vết cắt lớn

 

0.044

1

5,210

23,400

5.9

3.98

R.J

90-110lbs

406mm

750mm

 

* 0 = cuộn cán nhỏ dài, R = cuộn mỏng, J = cuộn lớn, M = cuộn nhỏ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÔNG THƯỜNG
         

               Dây đai thép có cường độ các bon thấp, được cuốn lạnh và được sản xuất đáp ứng các yêu cầu về độ căng cứng của  dây đai. Ứng dụng hầu hết các tiêu chuẩn đóng gói sử dụng dây đai có các thông số thông thường và hạn chế các  thuộc tính vật lý với cường độ cao và độ chịu đựng giảm chấn tuyệt vời.

 

 

 

Các Đặc Điểm Của Dây Đai Có Công Suất Lớn

Các Kích Cỡ Dây Đai

Cường Độ

Năng Suất

Cuộn

Cuộn

Cuộn

Chiều Rộng

Chiều Dày

Trung Bình

inch

mm

inch

mm

lb

N

Ft/lb

M/kg

Quấn

Wt./lbs

I.D

O.D

5/8

15.9

0.023

0.58

1780

8200

20.5

13.8

O.R

90-105lbs

 

 

0.02

0.51

1860

8100

19.6

13.2

O.R

90-105lbs

Cuộn nhỏ

550mm đến 700mm

3/4

19

0.023

0.58

2135

9700

17.1

11.5

O.R

90-105lbs

300mm hoặc 406mm

 

0.025

0.64

2320

10400

15.7

10.6

O.R

90-105lbs

 

 

1-1/4

31.8

0.031

0.8

2880

13000

12.7

8.5

O.R

90-105lbs

Cuộn lớn

 

0.031

0.79

4795

21800

7.6

5.1

R.J

90-105lbs

406mm

750mm

0.035

0.9

5350

24300

6.6

4.4

R.J

90-105lbs

 

 

 

Cường Độ Chịu Lực Cao
 

      Dây đai thép, có các bon trung bình, được cuốn lạnh. Được xử lý nóng với một quá trình đặc biệt liên kết bề mặt tốt  và hạn chế các đặc tính vật lý với cường độ cao va độ chịu đựng giảm chấn tốt.

Dây đai thép, có các bon trung bình, được cuốn lạnh. Được xử lý nóng với một quá trình đặc biệt liên kết bề mặt tốt  và hạn chế các đặc tính vật lý với cường độ cao va độ chịu đựng giảm chấn tốt.

 

 

 2. CÁC LOẠI & MÀU SẮC CỦA DÂY ĐAI:

 

1. DÂY ĐAI  XỬ LÝ QUA DẦU:

  Là loại dây đai xử lý qua quá trình hấp dầu và cho ra thành phẩm, sử dụng cho các kiện hàng bình thường không yêu cầu gĩ sét 

 

 

2. DÂY ĐAI  XỬ LÝ QUA SƠN TỈNH ĐIỆN

 

 

 Là loại dây đai  qua hệ thồng xử  lý sơn tỉnh điện, cho ra thành phẩm dây đai chống gĩ sét phục vụ cho nhu cầu đóng gói xuất khẩu... 

 

 

3. DÂY ĐAI KHÔNG GĨ

Ứng Dụng

       Sử dụng cho các loại  hàng yêu cầu dây đai đóng kiện không bị gĩ sét, có khả năng chịu tác động của thời tiết trong một thời gian dài. Được sử dụng rộng rãi cho các công ty ống thép, sắt thép xây dựng, thủy sản,  gỗ, gạch ngói, gốm sứ…

 

 4. QUY TRÌNH ĐÓNG GÓI:

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÓNG GÓI

 

 ĐƯỜNG KÍNH BÊN TRONG

400/ 406MM

 ĐƯỜNG KINH BÊN NGOÀI ( TỐI ĐA )

580 /750MM

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY

 

Chiều Dầy X Chiều Rộng Mét/ 1Kg
 
0.51 X 16.0 15.61
0.61 X 16.0 13.05
 
0.51 X 19.0 13.15
0.55 X 19.0 12.19
0.61 X 19.0 10.99
0.64 X 19.0 10.48
0.81 X 19.0 8.28
 
0.81 X 25.0 6.29
0.91 X 25.0 5.60
 
0.81 X 32.0 4.91
0.91 X 32.0 4.37

 

  •    Chênh lệch của chiều rộng: +/- 0,12mm, chênh lệch của chiều dày: +/-0,003 mm

           • 0 = Cuộn cáng mỏng, Cuộn nhỏ, j = Cuộn lớn, M = Cuộn mỏng
 

  • Dây đai thành phẩm: được mạ kẽm, sơn và qua hệ thống xử lý.
  • Có sẵn các kích cỡ & cường độ khác nhau  

 

5. THAO TÁC KỸ THUẬT: 

 

         cac

  Các Thao Tác Kỹ Thuật Bao Gồm Quy Trình Sau:

 

   1.  Chuẩn bị mẫu dây đai  

   2.  Đo dây đai theo mẫu kích thước muốn đóng gói

   3.  Sử dụng công cụ tăng và khóa đai để siết dây đai đạt được mức độ căng theo yêu cầu

   4. Sử dụng công cụ kẹp dây đai dể siết khóa đai định vị

   5. Sử dụng kéo để cắt dây đai dư ra theo ý muốn ( Đối với máy hơi thì không cần sử dụng thao tác này ) 

 

 

6. HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG:

 

        Được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như : Đóng kiện gỗ, Thép, Thép Thanh, Đá, Đóng tàu.... và các loại hàng hóa khác.  Dây đai thép có cường độ các bon thấp, được cuốn lạnh và được sản xuất đáp ứng các yêu cầu về độ căng cứng của  dây đai. Ứng dụng hầu hết các tiêu chuẩn đóng gói sử dụng dây đai có các thông số thông thường và hạn chế các  thuộc tính vật lý với cường độ cao và độ chịu đựng giảm chấn tuyệt vời.